O Bài tập QTTCDN( dạng 1)- chi phí, doanh thu, lợi nhuận ~ THINK your mind

Friday, January 15, 2016

Bài tập QTTCDN( dạng 1)- chi phí, doanh thu, lợi nhuận

Bài 1
1 doanh nghiệp có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ SP X như sau
I. Năm báo cáo
- số SP sản xuất cả năm là 160.000 cái
- Số SP kết dư cuối năm 5.500 cái.
- Giá thành sản xuất đơn vị SP 5 ngđ.
II. Năm kế hoạch 
Dự tính
- Số SP sản xuất cả năm tăng 20% so với báo cáo
-Giá thành SX đơn vị hạ 10% so với BC
-CPQLDN, BH đều bằng 5% giá thành sản xuất
-Số SP kết dư cuối năm bằng 10% sản lượng sản xuất cả năm
Hãy tính giá thành toàn bộ SP X năm kế hoạch

Bài 2
1 DNSX  sản phẩm A,B ngày 30/9 có tài liệu như sau
I. Năm BC
- SP A còn kết dư 400 cái
- SP B còn kết dư 625 cái
- dự kiến tình hình sản xuất và tiêu thụ quý 4 năm BC
               Số SPSX            SP tiêu thụ                      Z đv                       P đv
A 5000 4000 220 370
B 6200 4600 400 650
II.Năm KH
-SL hàng hóa sản xuất cả năm A:20000 SP, B: 26800 SP
-SL tồn kho cuối năm A: 500, B:650
-Z đơn vị A, B lần lượt giảm so với quý 4 năm BC là 20 và 50 ngàn đồng
-Đơn giá bán của A giữ nguyên, B giảm 5% so với quý 4 năm BC
Hãy tính
1. Doanh thu tiêu thụ SP KH
2. Lợi nhuận thuần từ HĐKD năm KH
3. Các loại thuế phải nộp 
biết P chưa có VAT, VAT là 10%. CPBH.QLDN dều bằng 5% giá thành sản xuất và VAT đầu vào đc khấu trừ là 1300.

Bài 3 (đv nghìn đồng)
I. Năm báo cáo
   1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ A 
 - SP tồn kho ngày 30/9 là 1200 SP
 - Dự kiến quý 4: sản xuất 10600 SP, tiêu thụ 9500 SP
   2. Số liệu dự kiến ngày 31/12 như sau
 - Vay ngắn hạn 500.000
 - Vay dài hạn  1.500.000
II. Năm kế hoạch
   1. SP A
 - SL sản xuất cả năm 50000
 - Z sản xuất đơn vị là 28( hạ 10% so với báo cáo)
 - SL sản phẩm dự kiến cuối năm là 1.500
 - Giá bán đơn vị ( đã có VAT) là 55
 - CPBH,QLDN đều bằng 5% tổng Z sản xuất.
   2. SP khác
 - Tổng doanh thu tiêu thụ cả năm 550.570
 - Tổng Z toàn bộ là 340.070
   3. Tình hình khác
 - Nhượng bán 1 TSCĐ nguyên giá 320.000( đã khấu hao 180.000). Giá nhượng bán là 190.000, chi phí nhượng bán là 30.000
 - Lãi vay ngắn hạn 12%/năm( trong đó 50% vốn trả vào cuối tháng 2, 50% trả vào cuối tháng 3), dài hạn là 15%/năm
 - Lãi tiền gửi không kì hạn là 85.000
 - CKTM cho Kh là 53.500
Hãy tính 
- Tổng doanh thu thuần
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
- Tính các thuế phải nộp
biết VAT đầu vào được KT là 100.500, toàn bộ SP tiêu thụ chịu thuế GTGT 10%. Giá nhượng bán, chi phí nhượng bán chưa có VAT.
thuế TNDN theo quy định hiện hành

Bài 4 ( đơn vị triệu đồng)
I. Năm báo cáo
 1. trong kì, DNSX được 3.000 SP, kết dư còn 500 SP
 2. Tình hình vay vốn tính đến 31/12: Vay ngắn hạn 800, vay dài hạn 1200( đều dùng cho SXKD)
II. Năm kế hoạch
 1. SP A
  - SP sản xuất tăng 25% so với năm BC
  - SL sản phẩm còn kết dư là 200
  - Giá thanh toán đơn vị SP là 8.25
  - Z sản xuất đơn vị là 3.96( tăng 10% so với BC)
  - Tổng CPBH,QLDN bằng 10% tổng Z sản xuất
 2. Sản phẩm khác
  - Tổng doanh thu tiêu thụ là 7.500
  - Tổng Z toàn bộ là 3.500
 3. Tình hình khác
  - Thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 680 đã hết thời hạn sử dụng. Giá thành lý chưa VAT là 50, chi phí thanh lý là 5
  - Lãi vay ngắn hạn 12%/năm( 50% vốn trả vào cuối tháng 1, 50% còn lại trả vào cuối tháng 3), lãi vay dài hạn là 15%/năm
  - Lãi tiền gửi không kỳ hạn là 85
  - CKTM cho KH là 320.
Hãy tính
- các loại thuế phải nộp
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
biết tất cả các SP tiêu thụ chịu TTĐB 20%, nhượng bán thanh lý cũng chịu VAT 10%, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 1.000, thuế TNDN theo quy định hiện hành

Bài 5 ( đơn vị triệu đồng)
I. Năm BC
 1. Năm BC chỉ sản xuất và tiêu thụ A
  - Số SP kết dư đầu năm 150, sản xuất trong năm 2.850, kết dư cuối năm là 200.
 2. Z sản xuất đơn vị là 3,6
 3. Ngày 31/12 mua 10.000 cổ phiếu của công ty B tổng trị giá 300
II> Năm KH
 1. SP A
  - Số lượng tiêu thụ tăng 20% so với năm BC
  - Giá bán đơn vị (chưa VAT) là 5.8
  - Z sản xuất đơn vị tăng 10% so với BC
  - Tổng CPBH,QLDN bằng 5% tổng Z sản xuất số SP tiêu thụ trong kỳ.
 2. Các SP khác
  - Tổng doanh thu thuần là 5.355
  - Tổng Z toàn bộ là 2.820
 3. Tình hình khác
  - Nhượng bán 1 TSCĐ nguyên giá 750( đã khấu hao 80%). Giá nhượng bán( chưa VAT) là 200, chi phí nhượng bán( chưa VAT) là 10.
  - Tháng 4 dự tính vay ngắn hạn 300, cuối năm thanh toán hết số tiền này, lãi vay 12%/năm.
  - Dự kiến cổ tức được chia trong năm là 10%.
Hãy tính 
- các khoản thuế phải nộp
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng doanh thu thuần.
Biết các SP chịu thuế TTĐB 20%, hoạt động nhượng bán thanh lý và tiêu thụ SP chịu VAT 10%. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 1.500, thuế TNDN theo quy định hiện hành

Bài 6 ( đơn vị triệu đồng)
I. Năm báo cáo
 1. Chỉ sản xuất tiêu thụ A: kết dư đầu năm là 100SP
 Sản xuất trong năm là 2.150 SP, kết dư cuối năm 350 SP
 2. Tình hình vay vốn 31/12: vay ngắn hạn 650
II> Năm KH
 1. SP A
  - SL SP tiêu thụ tăng 30% so với BC
  - P đơn vị( chưa VAT) là 9
  - Z đơn vị là 4,2 ( tăng 5% so với năm BC)
  - CPBH, QLDN đều bằng 5% tổng Z sản xuất SP tiêu thụ trong kì
 2. SP khác
  - Tổng doanh thu tiêu thụ là 6.500
  - Tổng giá thành toàn bộ là 3.800
 3. Tình hình khác
  - Thanh lý TSCĐ nguyên giá 70 đã hết hạn SD. Giá thanh lý chưa VAT là 40, chi phí thanh lý là 5.
  - Tháng 5, DN phát sinh 1 khoản vay dài hạn 1.200, lãi vay 15%
  - CK thanh toán được hưởng là 100
  - CKTM cho khách hàng là 240
Hãy tính 
- các khoản thuế DN phải nộp
- tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Biết SP A chịu thuế TTĐB là 20%, tất cả các sản phẩm tiêu thụ và thanh lý nhượng bán đều chịu VAT 10%. thuế VAT đầu vào được khấu trừ 1.100, thuế TNDN theo quy định hiện hành. 



                


0 nhận xét:

Post a Comment