Bài 1
1 doanh nghiệp có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ SP X như sau
I. Năm báo cáo
- số SP sản xuất cả năm là 160.000 cái
- Số SP kết dư cuối năm 5.500 cái.
- Giá thành sản xuất đơn vị SP 5 ngđ.
II. Năm kế hoạch
Dự tính
- Số SP sản xuất cả năm tăng 20% so với báo cáo
-Giá thành SX đơn vị hạ 10% so với BC
-CPQLDN, BH đều bằng 5% giá thành sản xuất
-Số SP kết dư cuối năm bằng 10% sản lượng sản xuất cả năm
Hãy tính giá thành toàn bộ SP X năm kế hoạch
Bài 2
1 DNSX sản phẩm A,B ngày 30/9 có tài liệu như sau
I. Năm BC
- SP A còn kết dư 400 cái
- SP B còn kết dư 625 cái
- dự kiến tình hình sản xuất và tiêu thụ quý 4 năm BC
II.Năm KH
1 doanh nghiệp có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ SP X như sau
I. Năm báo cáo
- số SP sản xuất cả năm là 160.000 cái
- Số SP kết dư cuối năm 5.500 cái.
- Giá thành sản xuất đơn vị SP 5 ngđ.
II. Năm kế hoạch
Dự tính
- Số SP sản xuất cả năm tăng 20% so với báo cáo
-Giá thành SX đơn vị hạ 10% so với BC
-CPQLDN, BH đều bằng 5% giá thành sản xuất
-Số SP kết dư cuối năm bằng 10% sản lượng sản xuất cả năm
Hãy tính giá thành toàn bộ SP X năm kế hoạch
Bài 2
1 DNSX sản phẩm A,B ngày 30/9 có tài liệu như sau
I. Năm BC
- SP A còn kết dư 400 cái
- SP B còn kết dư 625 cái
- dự kiến tình hình sản xuất và tiêu thụ quý 4 năm BC
| Số SPSX | SP tiêu thụ | Z đv | P đv | |
| A | 5000 | 4000 | 220 | 370 |
| B | 6200 | 4600 | 400 | 650 |
-SL hàng hóa sản xuất cả năm A:20000 SP, B: 26800 SP
-SL tồn kho cuối năm A: 500, B:650
-Z đơn vị A, B lần lượt giảm so với quý 4 năm BC là 20 và 50 ngàn đồng
-Đơn giá bán của A giữ nguyên, B giảm 5% so với quý 4 năm BC
Hãy tính
1. Doanh thu tiêu thụ SP KH
2. Lợi nhuận thuần từ HĐKD năm KH
3. Các loại thuế phải nộp
biết P chưa có VAT, VAT là 10%. CPBH.QLDN dều bằng 5% giá thành sản xuất và VAT đầu vào đc khấu trừ là 1300.
Bài 3 (đv nghìn đồng)
I. Năm báo cáo
1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ A
- SP tồn kho ngày 30/9 là 1200 SP
- Dự kiến quý 4: sản xuất 10600 SP, tiêu thụ 9500 SP
2. Số liệu dự kiến ngày 31/12 như sau
- Vay ngắn hạn 500.000
- Vay dài hạn 1.500.000
II. Năm kế hoạch
1. SP A
- SL sản xuất cả năm 50000
- Z sản xuất đơn vị là 28( hạ 10% so với báo cáo)
- SL sản phẩm dự kiến cuối năm là 1.500
- Giá bán đơn vị ( đã có VAT) là 55
- CPBH,QLDN đều bằng 5% tổng Z sản xuất.
2. SP khác
- Tổng doanh thu tiêu thụ cả năm 550.570
- Tổng Z toàn bộ là 340.070
3. Tình hình khác
- Nhượng bán 1 TSCĐ nguyên giá 320.000( đã khấu hao 180.000). Giá nhượng bán là 190.000, chi phí nhượng bán là 30.000
- Lãi vay ngắn hạn 12%/năm( trong đó 50% vốn trả vào cuối tháng 2, 50% trả vào cuối tháng 3), dài hạn là 15%/năm
- Lãi tiền gửi không kì hạn là 85.000
- CKTM cho Kh là 53.500
Hãy tính
- Tổng doanh thu thuần
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
- Tính các thuế phải nộp
biết VAT đầu vào được KT là 100.500, toàn bộ SP tiêu thụ chịu thuế GTGT 10%. Giá nhượng bán, chi phí nhượng bán chưa có VAT.
thuế TNDN theo quy định hiện hành
Bài 4 ( đơn vị triệu đồng)
I. Năm báo cáo
1. trong kì, DNSX được 3.000 SP, kết dư còn 500 SP
2. Tình hình vay vốn tính đến 31/12: Vay ngắn hạn 800, vay dài hạn 1200( đều dùng cho SXKD)
II. Năm kế hoạch
1. SP A
- SP sản xuất tăng 25% so với năm BC
- SL sản phẩm còn kết dư là 200
- Giá thanh toán đơn vị SP là 8.25
- Z sản xuất đơn vị là 3.96( tăng 10% so với BC)
- Tổng CPBH,QLDN bằng 10% tổng Z sản xuất
2. Sản phẩm khác
- Tổng doanh thu tiêu thụ là 7.500
- Tổng Z toàn bộ là 3.500
3. Tình hình khác
- Thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 680 đã hết thời hạn sử dụng. Giá thành lý chưa VAT là 50, chi phí thanh lý là 5
- Lãi vay ngắn hạn 12%/năm( 50% vốn trả vào cuối tháng 1, 50% còn lại trả vào cuối tháng 3), lãi vay dài hạn là 15%/năm
- Lãi tiền gửi không kỳ hạn là 85
- CKTM cho KH là 320.
Hãy tính
- các loại thuế phải nộp
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
biết tất cả các SP tiêu thụ chịu TTĐB 20%, nhượng bán thanh lý cũng chịu VAT 10%, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 1.000, thuế TNDN theo quy định hiện hành
Bài 5 ( đơn vị triệu đồng)
I. Năm BC
1. Năm BC chỉ sản xuất và tiêu thụ A
- Số SP kết dư đầu năm 150, sản xuất trong năm 2.850, kết dư cuối năm là 200.
2. Z sản xuất đơn vị là 3,6
3. Ngày 31/12 mua 10.000 cổ phiếu của công ty B tổng trị giá 300
II> Năm KH
1. SP A
- Số lượng tiêu thụ tăng 20% so với năm BC
- Giá bán đơn vị (chưa VAT) là 5.8
- Z sản xuất đơn vị tăng 10% so với BC
- Tổng CPBH,QLDN bằng 5% tổng Z sản xuất số SP tiêu thụ trong kỳ.
2. Các SP khác
- Tổng doanh thu thuần là 5.355
- Tổng Z toàn bộ là 2.820
3. Tình hình khác
- Nhượng bán 1 TSCĐ nguyên giá 750( đã khấu hao 80%). Giá nhượng bán( chưa VAT) là 200, chi phí nhượng bán( chưa VAT) là 10.
- Tháng 4 dự tính vay ngắn hạn 300, cuối năm thanh toán hết số tiền này, lãi vay 12%/năm.
- Dự kiến cổ tức được chia trong năm là 10%.
Hãy tính
- các khoản thuế phải nộp
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng doanh thu thuần.
Biết các SP chịu thuế TTĐB 20%, hoạt động nhượng bán thanh lý và tiêu thụ SP chịu VAT 10%. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 1.500, thuế TNDN theo quy định hiện hành
Bài 6 ( đơn vị triệu đồng)
I. Năm báo cáo
1. Chỉ sản xuất tiêu thụ A: kết dư đầu năm là 100SP
Sản xuất trong năm là 2.150 SP, kết dư cuối năm 350 SP
2. Tình hình vay vốn 31/12: vay ngắn hạn 650
II> Năm KH
1. SP A
- SL SP tiêu thụ tăng 30% so với BC
- P đơn vị( chưa VAT) là 9
- Z đơn vị là 4,2 ( tăng 5% so với năm BC)
- CPBH, QLDN đều bằng 5% tổng Z sản xuất SP tiêu thụ trong kì
2. SP khác
- Tổng doanh thu tiêu thụ là 6.500
- Tổng giá thành toàn bộ là 3.800
3. Tình hình khác
- Thanh lý TSCĐ nguyên giá 70 đã hết hạn SD. Giá thanh lý chưa VAT là 40, chi phí thanh lý là 5.
- Tháng 5, DN phát sinh 1 khoản vay dài hạn 1.200, lãi vay 15%
- CK thanh toán được hưởng là 100
- CKTM cho khách hàng là 240
Hãy tính
- các khoản thuế DN phải nộp
- tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Biết SP A chịu thuế TTĐB là 20%, tất cả các sản phẩm tiêu thụ và thanh lý nhượng bán đều chịu VAT 10%. thuế VAT đầu vào được khấu trừ 1.100, thuế TNDN theo quy định hiện hành.
1. trong kì, DNSX được 3.000 SP, kết dư còn 500 SP
2. Tình hình vay vốn tính đến 31/12: Vay ngắn hạn 800, vay dài hạn 1200( đều dùng cho SXKD)
II. Năm kế hoạch
1. SP A
- SP sản xuất tăng 25% so với năm BC
- SL sản phẩm còn kết dư là 200
- Giá thanh toán đơn vị SP là 8.25
- Z sản xuất đơn vị là 3.96( tăng 10% so với BC)
- Tổng CPBH,QLDN bằng 10% tổng Z sản xuất
2. Sản phẩm khác
- Tổng doanh thu tiêu thụ là 7.500
- Tổng Z toàn bộ là 3.500
3. Tình hình khác
- Thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 680 đã hết thời hạn sử dụng. Giá thành lý chưa VAT là 50, chi phí thanh lý là 5
- Lãi vay ngắn hạn 12%/năm( 50% vốn trả vào cuối tháng 1, 50% còn lại trả vào cuối tháng 3), lãi vay dài hạn là 15%/năm
- Lãi tiền gửi không kỳ hạn là 85
- CKTM cho KH là 320.
Hãy tính
- các loại thuế phải nộp
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
biết tất cả các SP tiêu thụ chịu TTĐB 20%, nhượng bán thanh lý cũng chịu VAT 10%, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 1.000, thuế TNDN theo quy định hiện hành
Bài 5 ( đơn vị triệu đồng)
I. Năm BC
1. Năm BC chỉ sản xuất và tiêu thụ A
- Số SP kết dư đầu năm 150, sản xuất trong năm 2.850, kết dư cuối năm là 200.
2. Z sản xuất đơn vị là 3,6
3. Ngày 31/12 mua 10.000 cổ phiếu của công ty B tổng trị giá 300
II> Năm KH
1. SP A
- Số lượng tiêu thụ tăng 20% so với năm BC
- Giá bán đơn vị (chưa VAT) là 5.8
- Z sản xuất đơn vị tăng 10% so với BC
- Tổng CPBH,QLDN bằng 5% tổng Z sản xuất số SP tiêu thụ trong kỳ.
2. Các SP khác
- Tổng doanh thu thuần là 5.355
- Tổng Z toàn bộ là 2.820
3. Tình hình khác
- Nhượng bán 1 TSCĐ nguyên giá 750( đã khấu hao 80%). Giá nhượng bán( chưa VAT) là 200, chi phí nhượng bán( chưa VAT) là 10.
- Tháng 4 dự tính vay ngắn hạn 300, cuối năm thanh toán hết số tiền này, lãi vay 12%/năm.
- Dự kiến cổ tức được chia trong năm là 10%.
Hãy tính
- các khoản thuế phải nộp
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng doanh thu thuần.
Biết các SP chịu thuế TTĐB 20%, hoạt động nhượng bán thanh lý và tiêu thụ SP chịu VAT 10%. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 1.500, thuế TNDN theo quy định hiện hành
Bài 6 ( đơn vị triệu đồng)
I. Năm báo cáo
1. Chỉ sản xuất tiêu thụ A: kết dư đầu năm là 100SP
Sản xuất trong năm là 2.150 SP, kết dư cuối năm 350 SP
2. Tình hình vay vốn 31/12: vay ngắn hạn 650
II> Năm KH
1. SP A
- SL SP tiêu thụ tăng 30% so với BC
- P đơn vị( chưa VAT) là 9
- Z đơn vị là 4,2 ( tăng 5% so với năm BC)
- CPBH, QLDN đều bằng 5% tổng Z sản xuất SP tiêu thụ trong kì
2. SP khác
- Tổng doanh thu tiêu thụ là 6.500
- Tổng giá thành toàn bộ là 3.800
3. Tình hình khác
- Thanh lý TSCĐ nguyên giá 70 đã hết hạn SD. Giá thanh lý chưa VAT là 40, chi phí thanh lý là 5.
- Tháng 5, DN phát sinh 1 khoản vay dài hạn 1.200, lãi vay 15%
- CK thanh toán được hưởng là 100
- CKTM cho khách hàng là 240
Hãy tính
- các khoản thuế DN phải nộp
- tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Biết SP A chịu thuế TTĐB là 20%, tất cả các sản phẩm tiêu thụ và thanh lý nhượng bán đều chịu VAT 10%. thuế VAT đầu vào được khấu trừ 1.100, thuế TNDN theo quy định hiện hành.






