O 2016-01-10 ~ THINK your mind

Friday, January 15, 2016

Bài tập QTTCDN( dạng 1)- chi phí, doanh thu, lợi nhuận

Bài 1
1 doanh nghiệp có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ SP X như sau
I. Năm báo cáo
- số SP sản xuất cả năm là 160.000 cái
- Số SP kết dư cuối năm 5.500 cái.
- Giá thành sản xuất đơn vị SP 5 ngđ.
II. Năm kế hoạch 
Dự tính
- Số SP sản xuất cả năm tăng 20% so với báo cáo
-Giá thành SX đơn vị hạ 10% so với BC
-CPQLDN, BH đều bằng 5% giá thành sản xuất
-Số SP kết dư cuối năm bằng 10% sản lượng sản xuất cả năm
Hãy tính giá thành toàn bộ SP X năm kế hoạch

Bài 2
1 DNSX  sản phẩm A,B ngày 30/9 có tài liệu như sau
I. Năm BC
- SP A còn kết dư 400 cái
- SP B còn kết dư 625 cái
- dự kiến tình hình sản xuất và tiêu thụ quý 4 năm BC
               Số SPSX            SP tiêu thụ                      Z đv                       P đv
A 5000 4000 220 370
B 6200 4600 400 650
II.Năm KH
-SL hàng hóa sản xuất cả năm A:20000 SP, B: 26800 SP
-SL tồn kho cuối năm A: 500, B:650
-Z đơn vị A, B lần lượt giảm so với quý 4 năm BC là 20 và 50 ngàn đồng
-Đơn giá bán của A giữ nguyên, B giảm 5% so với quý 4 năm BC
Hãy tính
1. Doanh thu tiêu thụ SP KH
2. Lợi nhuận thuần từ HĐKD năm KH
3. Các loại thuế phải nộp 
biết P chưa có VAT, VAT là 10%. CPBH.QLDN dều bằng 5% giá thành sản xuất và VAT đầu vào đc khấu trừ là 1300.

Bài 3 (đv nghìn đồng)
I. Năm báo cáo
   1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ A 
 - SP tồn kho ngày 30/9 là 1200 SP
 - Dự kiến quý 4: sản xuất 10600 SP, tiêu thụ 9500 SP
   2. Số liệu dự kiến ngày 31/12 như sau
 - Vay ngắn hạn 500.000
 - Vay dài hạn  1.500.000
II. Năm kế hoạch
   1. SP A
 - SL sản xuất cả năm 50000
 - Z sản xuất đơn vị là 28( hạ 10% so với báo cáo)
 - SL sản phẩm dự kiến cuối năm là 1.500
 - Giá bán đơn vị ( đã có VAT) là 55
 - CPBH,QLDN đều bằng 5% tổng Z sản xuất.
   2. SP khác
 - Tổng doanh thu tiêu thụ cả năm 550.570
 - Tổng Z toàn bộ là 340.070
   3. Tình hình khác
 - Nhượng bán 1 TSCĐ nguyên giá 320.000( đã khấu hao 180.000). Giá nhượng bán là 190.000, chi phí nhượng bán là 30.000
 - Lãi vay ngắn hạn 12%/năm( trong đó 50% vốn trả vào cuối tháng 2, 50% trả vào cuối tháng 3), dài hạn là 15%/năm
 - Lãi tiền gửi không kì hạn là 85.000
 - CKTM cho Kh là 53.500
Hãy tính 
- Tổng doanh thu thuần
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
- Tính các thuế phải nộp
biết VAT đầu vào được KT là 100.500, toàn bộ SP tiêu thụ chịu thuế GTGT 10%. Giá nhượng bán, chi phí nhượng bán chưa có VAT.
thuế TNDN theo quy định hiện hành

Bài 4 ( đơn vị triệu đồng)
I. Năm báo cáo
 1. trong kì, DNSX được 3.000 SP, kết dư còn 500 SP
 2. Tình hình vay vốn tính đến 31/12: Vay ngắn hạn 800, vay dài hạn 1200( đều dùng cho SXKD)
II. Năm kế hoạch
 1. SP A
  - SP sản xuất tăng 25% so với năm BC
  - SL sản phẩm còn kết dư là 200
  - Giá thanh toán đơn vị SP là 8.25
  - Z sản xuất đơn vị là 3.96( tăng 10% so với BC)
  - Tổng CPBH,QLDN bằng 10% tổng Z sản xuất
 2. Sản phẩm khác
  - Tổng doanh thu tiêu thụ là 7.500
  - Tổng Z toàn bộ là 3.500
 3. Tình hình khác
  - Thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 680 đã hết thời hạn sử dụng. Giá thành lý chưa VAT là 50, chi phí thanh lý là 5
  - Lãi vay ngắn hạn 12%/năm( 50% vốn trả vào cuối tháng 1, 50% còn lại trả vào cuối tháng 3), lãi vay dài hạn là 15%/năm
  - Lãi tiền gửi không kỳ hạn là 85
  - CKTM cho KH là 320.
Hãy tính
- các loại thuế phải nộp
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
biết tất cả các SP tiêu thụ chịu TTĐB 20%, nhượng bán thanh lý cũng chịu VAT 10%, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 1.000, thuế TNDN theo quy định hiện hành

Bài 5 ( đơn vị triệu đồng)
I. Năm BC
 1. Năm BC chỉ sản xuất và tiêu thụ A
  - Số SP kết dư đầu năm 150, sản xuất trong năm 2.850, kết dư cuối năm là 200.
 2. Z sản xuất đơn vị là 3,6
 3. Ngày 31/12 mua 10.000 cổ phiếu của công ty B tổng trị giá 300
II> Năm KH
 1. SP A
  - Số lượng tiêu thụ tăng 20% so với năm BC
  - Giá bán đơn vị (chưa VAT) là 5.8
  - Z sản xuất đơn vị tăng 10% so với BC
  - Tổng CPBH,QLDN bằng 5% tổng Z sản xuất số SP tiêu thụ trong kỳ.
 2. Các SP khác
  - Tổng doanh thu thuần là 5.355
  - Tổng Z toàn bộ là 2.820
 3. Tình hình khác
  - Nhượng bán 1 TSCĐ nguyên giá 750( đã khấu hao 80%). Giá nhượng bán( chưa VAT) là 200, chi phí nhượng bán( chưa VAT) là 10.
  - Tháng 4 dự tính vay ngắn hạn 300, cuối năm thanh toán hết số tiền này, lãi vay 12%/năm.
  - Dự kiến cổ tức được chia trong năm là 10%.
Hãy tính 
- các khoản thuế phải nộp
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng doanh thu thuần.
Biết các SP chịu thuế TTĐB 20%, hoạt động nhượng bán thanh lý và tiêu thụ SP chịu VAT 10%. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 1.500, thuế TNDN theo quy định hiện hành

Bài 6 ( đơn vị triệu đồng)
I. Năm báo cáo
 1. Chỉ sản xuất tiêu thụ A: kết dư đầu năm là 100SP
 Sản xuất trong năm là 2.150 SP, kết dư cuối năm 350 SP
 2. Tình hình vay vốn 31/12: vay ngắn hạn 650
II> Năm KH
 1. SP A
  - SL SP tiêu thụ tăng 30% so với BC
  - P đơn vị( chưa VAT) là 9
  - Z đơn vị là 4,2 ( tăng 5% so với năm BC)
  - CPBH, QLDN đều bằng 5% tổng Z sản xuất SP tiêu thụ trong kì
 2. SP khác
  - Tổng doanh thu tiêu thụ là 6.500
  - Tổng giá thành toàn bộ là 3.800
 3. Tình hình khác
  - Thanh lý TSCĐ nguyên giá 70 đã hết hạn SD. Giá thanh lý chưa VAT là 40, chi phí thanh lý là 5.
  - Tháng 5, DN phát sinh 1 khoản vay dài hạn 1.200, lãi vay 15%
  - CK thanh toán được hưởng là 100
  - CKTM cho khách hàng là 240
Hãy tính 
- các khoản thuế DN phải nộp
- tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Biết SP A chịu thuế TTĐB là 20%, tất cả các sản phẩm tiêu thụ và thanh lý nhượng bán đều chịu VAT 10%. thuế VAT đầu vào được khấu trừ 1.100, thuế TNDN theo quy định hiện hành. 



                


Tankionline

Truy cập Tankionline.com để tiếp tục nhé! chúc chơi game vui vẻ

bài tập QTSXTN( dạng 4)-Dạng bố trí mặt bằng sản xuất

Bài 1
1 nhà máy chế biến chuẩn bị các phương án xây dựng 1 nhà máy với 6 khu vực, diện tích như nhau. Chi phí vận chuyển từ bộ phận này sang bộ phận khác được cho như sau, biết nếu 2 bộ phận cách nhau thì CP sẽ phải nhân đôi.
BP1 sang BP2,3,4,5,6 lần lượt là 30,50,80,100,40
BP2 sang BP3,4,5,6 lần lượt là 50,150,80,300
BP3 sang BP4,5,6 lần lượt là 500, 350,20
BP4 sang BP5,6 lần lượt là 100, 40
BP5 sang Bp6 là 60
Hãy bố trí 6 vị trí đó sao cho tổng chi phí vận chuyển giữa các khu vực là nhỏ nhất?

Bài 2
Giống như bài 1, nhưng số liệu sẽ như sau( có cả lượt vận chuyển về):
BP1 sang BP2,3,4,5,6 lần lượt là 0, 20, 50, 100, 40
BP2 sang BP3,4,5,6 lần lượt là 50, 100, 200, 30
BP3 sang BP4,5 lần lượt là 500, 20
BP4 sang BP3,6 là 50, 80
BP5 sang BP4,2 lần lượt là 40, 150
Hãy bố trí sao cho chi phí là nhỏ nhất?

Bài 3
1 nhà máy sản xuất bàn ghế có các số liệu như sau
- Mức SX trung bình 300SP/ngày
-Quy trình bao gồm 8 công việc được chia thành 6 khu vực. Trình tự của các công việc như sau:
        KV công việc trình tự              thời gian TH(s)
1                     A - 70
2                     B sau A 85
3                     C,D đều sau A                     ll là 40,50
4                     E,F E sau A, F sau B, C                       ll là 60, 20
5                     G sau C 60
6                     H sau D,E,F,G 50
- Xác định thời gian chu kì và số nơi làm việc tối thiểu
Hãy bố trí mặt bằng sao cho hiệu quả nhất?

Bài 4
Để sản xuất 1 con tễu, nghệ nhân A phải thực hiện các công việc như sau cho 8 giai đoạn:
công việc TG thực hiện trình tự
A 40                        -
B 50                        -
C 70                        -
D 45                        sau A
E 35                        sau A,B
F 30                        sau B
G 40                        sau D,E
H 65                        sau F
I 20                        sau G,H
J 35                        sau I
K 50                        sau C,J
khả năng của nghệ nhân là 200 con/ngày/8 tiếng
Hãy gợi ý cho nghệ nhân cách  sắp xếp công việc hợp lý nhất?

bài tập QTSXTN( dạng 3)- Định vị doanh nghiệp

Bài 1
CT A có kế hoạch xây dựng 1 nhà máy mới, nhưng băn khoăn giữa Hải Phòng và Thái Bình. Sau quá trình điều tra nghiên cứ các chuyên gia đánh giá nhân tố như sau:
yếu tố                       trọng số                điểm của TB                điểm của HP
Nguyên liệu 0.2 80 75
Thị trường 0.25 75 70
Chi phí LĐ 0.15 70 50
NSLĐ 0.2 75 75
Văn hóa, xã hội 0.1 70 65
NL cạnh tranh 0.1 70 60
Tính toán xem nên chọn địa điểm nào để xây dựng nhà máy? 

Bài 2
DN đang cân nhắc lựa chọn địa điểm XD nhà máy tại 3 vùng, mỗi vùng có FC và vc như sau:
địa điểm                               FC                       vc(1 SP)
A 18000 3
B 16500 4
C 15000 6
đơn vị: triệu đồng
Biểu diễn tổng chi phí trên đồ thị và giúp công ty xác định địa điểm nếu:
1. Công suất là 500SP
2. CS là 1000 SP
3. CS là 1500SP
FC là chi phí cố định
vc là chi phí biến đổi cho 1 SP
Bài 3
DN đang cân nhắc xây dựng 1 nhà máy mới tại 4 vùng. Dự kiến FC và vc( cho 1 SP) như sau
vùng           FC( triệu đồng)             vc( triệu đồng)
A 300000 15
B 150000 10
C 200000 20
D 100000 5
Xác định vùng đặt nhà máy sao cho tối ưu nhất tương ứng với sản lượng 7500SP
Xác định công suất cho từng vùng.

Wednesday, January 13, 2016

Bài tập quản trị sản xuất tác nghiệp( dạng 2)- DẠNG BÀI CÔNG SUẤT



Bài 1

Sản phẩm A của 1 công ty có chi phí cố định FC=1000$/năm. Chi phí biến đổi/đơn vị sản phẩm vc= 2$/đv, giá bán P=4$/sp
Hãy xác định doanh thu và sản lượng hòa vốn.

Bài 2

Công ty A hiện sản xuất 1 SP với chi phí biến đổi là 80.000đ/SP, giá bán là 130.000đ/SP. Chi phí cố định là 1,3 tỷ đồng. Sản lượng hiện tại là 60.000 SP.
Công ty có thể nâng cao chất lượng sản phẩm bằng cách đầu tư thêm 1 thiết bị mới với CP cố định= 5 triệu đồng. hi phí biến đổi sẽ tăng lên 100.000đ/SP tuy nhiên sản lượng có thể lên tới 75.000 SP
Hỏi công ty có nên mua thiết bị mới này không?
xác định điểm hòa vốn cho 2 trường hợp

Bài 3

cho số liệu như bảng sau:
các lựa  chọn                           lợi nhuận theo thị trường
    TT rất thuận lợi        TT thuận lợi        TT ko thuận lợi
QM lớn 250 150      -60
QM nhỏ 190 60 -30
làm thêm giờ 120 40 -20
không làm gì 0 0 0
          đơn vị: tỷ đồng
Hãy lựa chọn Quyết định thích hợp trong điều kiện không chắc chắn sử dụng chỉ tiêu sau:
a. Maximax
b. Maximin
c. May rủi ngang nhau
d. Giá trị cơ hội bỏ lỡ( minimax)

Bài 4
Chi phí các thực đơn tại 1 cửa hàng kinh doanh ăn uống, dự báo nhu cầu năm tới cho bảng sau:
mặt hàng              giá bán(ngđ)        CP biến đổi(ngđ)          DB nhu cầu(SP)
Phở gà 10 7 5000
Phở bò 10 6 4000
Bánh mì 3 3 9600
Bánh bao 4 2 11000
Cà phê 6 5 6000
Nước cam 10 7 20000
Hãy xác định điểm hòa vốn của cửa hàng theo doanh thu, biết CP cố định là 10trđ/tháng

Bài 5
cho số liệu như bảng sau
Phương án                                 tình hình nhu cầu trên thị trường
                        thấp            trung bình                              cao
Công suất thấp 100 100 100
CS trung bình 70 120 120
CS cao -40 20 160

1. DN biết xác suất của từng tình huống như sau: Nhu cầu thị trường thấp, trung bình, cao lần lượt là 0.3; 0.5; 0.2. Hãy chọn phương án CS trong điều kiện này
2. CT tư vấn chào bán thông tin giá 20 tr để đổi lấy điều kiện chắc chắn, liệu DN có nên mua không?, giá tối đa mà DN có thể trả là bao nhiêu?




Tuesday, January 12, 2016

Bài tập quản trị sản xuất tác nghiệp(dạng 1)-Dạng bài dự báo


Bài 1
       tháng       số lượng bán thực tế
11300
21200
31250
41400
51350
61420
71510
81390
91200
101450
yêu cầu: dự báo lượng bán tháng 11 theo các pp  sau- san bằng số mũ- bình quân giản đơn- bình quân di động có trọng số lần lượt là 4,3,2,1 cho các tháng gần nhất.-hoạch định xu hướng- hồi quy tuyến tínhPhương pháp nào cho kết quả chính xác nhất?

Bài 2

cho số liệu năng suất phụ thuộc vào lượng mưa như sau:
           năm               lượng mưa(cm)                     năng suất(tấn/ha)
2004165
2005206.3
2006185.3
2007134.7
2008175.4
Nếu năm 2009 lượng mưa là 15cm thì hy vọng 1ha thu được bao nhiêu tấn thóc?
Bài 3
cho số liệu như sau
           năm           lượng máy bán ra
20042500
20052700
20063000
20073800
20083890
Hãy dùng pp hoạch định xu hướng để dự báo số máy bán ra năm 2009.

Bài 4

cho số liệu như sau:
                       số kẻ xấu trên huyện A
        tháng                        năm 2008                                 năm 2009
1320440
2410450
3370380
4450510
5440220
6500370
7240450
8370410
9367120
10333347
11410338
12280421
Hãy dùng pp phù hợp( chỉ số mùa vụ) để dự báo cho từng tháng của năm 2010 biết tổng số kẻ xấu năm 2010 là 5100 (người)

Bài 5

cho số liệu lượng bán máy laptop của 1 cửa hàng như sau:
                                                               năm
           quý                    2007                      2008                20092010
1210220220240
2790890790875
3570650540650
4440870425435






giả sử năm 2011 cửa hàng bán được tổng 2400 chiếc. Hãy dự báo lượng bán được cho từng quý của năm 2011.